Vay mượn tiền là một trong những hoạt động khá phổ biến hiện nay. Bài viết sau đây sẽ tổng hợp mẫu hợp đồng cho vay cá nhân mới nhất năm 2020. Hãy cùng tham khảo ngay nếu cũng đang có nhu cầu bạn nhé!
Table of Contents
Mẫu hợp đồng cho cá nhân vay tiền viết tay mới nhất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——***——-
HỢP ĐỒNG CHO CÁ NHÂN VAY TIỀN
Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm 20…, tại địa chỉ………………
…………………………………………………………………………
Chúng tôi gồm có:
Bên A: Ông/Bà ………………… Giới tính:………………………
Sinh ngày:……/……../…………Dân tộc:…Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND:…..Cấp ngày:……../……./……..tại:…………………
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………….………
Số điện thoại: ……………………………………………..….….…..
và
Bên B: (bên vay)
Ông/Bà …………………….……… Giới tính:…………………
Sinh ngày:…/…../… Dân tộc:……… Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND:………..Cấp ngày:……../……./……..tại:…………
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………
Số điện thoại: …………………………………….…..
Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký hợp đồng vay tiền với các điều khoản sau:
- Ông/Bà……… đồng ý cho Ông/bà……… vay số tiền là: ……… VNĐ (bằng chữ: ….);
- Mục đích vay tiền là:……………………………………………;
- Tài sản thế chấp là:……………………………………………;
- Thời hạn vay là từ ngày……..tháng……năm…….đến ngày…….tháng……năm………;
- Phương thức cho vay: Bằng tiền mặt
- Mức lãi suất theo thỏa thuận của các bên dựa trên quy định của hệ thống pháp luật Việt Nam tại thời điểm cho vay.
- Kể từ thời điểm Bên B ký vào hợp đồng, Bên B xác nhận đã nhận đủ số tiền do Bên A chuyển giao;
- Hai bên cam kết ký hợp đồng trong trạng thái tinh thần hoàn toàn minh mẫn, sáng suốt không bị lừa dối, ép buộc.
- Hợp đồng này có hiệu kể từ ngày ký và được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý ngang nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
NGƯỜI LÀM CHỨNG
Tôi tên là:…………CMTND số:…………..…Cấp ngày: …./…../……
Tại:……………Xác nhận sự việc trên là hoàn toàn đúng sự thực.
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hợp đồng tín dụng cho vay theo hạn mức
Tổng hợp mẫu hợp đồng cho vay cá nhân mới nhất năm 2020 đối với hợp đồng cho vay theo hạn mức như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
(CHO VAY THEO HẠN MỨC)
Số: …../…../…
(Áp dụng đối với hình thức cho vay ổn định sản xuất ban đầu)
Hôm nay, ngày……..tháng………năm ………tại……, chúng tôi gồm có:
Bên cho vay: (sau đây gọi là Bên A)
– Ngân hàng… Chi nhánh …
– Địa chỉ:…
– Điện thoại:……Fax:…
– Tài khoản VNĐ số:…tại:…
– Tài khoản ngoại tệ số:…tại:…
– Do Ông (Bà)… số CMND:…
Chức vụ:…làm đại diện theo Giấy uỷ quyền số……. ngày …………của Tổng Giám đốc Ngân hàng…
Bên vay: … (sau đây gọi là Bên B)
– Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…
– Địa chỉ:…
– Điện thoại:…Fax:…
– Tài khoản VNĐ số:….tại:…
– Tài khoản ngoại tệ số:…..tại:…
– Do Ông (Bà)… số CMND:…
Chức vụ ….làm đại diện
Theo giấy uỷ quyền ……..số…….ngày………..của………….. (Nếu người ký hợp đồng là đại diện theo uỷ quyền).
Hợp đồng này bao gồm …trang được đánh số thứ tự từ 01 đến……, được lập thành …..bản, có giá trị pháp lý như nhau: Bên A giữ …. bản, Bên B giữ ……bản,…
BÊN A BÊN B
Hợp đồng cho vay tiền có thế chấp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (1)
(Số: ……./HĐTCQSDĐ&TSGLVĐ)
Hôm nay, ngày …. tháng …… năm …, Tại ….
Chúng tôi gồm có:
BÊN THẾ CHẤP (BÊN A):
- a) Trường hợp là cá nhân:
Ông/bà: …
Năm sinh: …
CMND số: … Ngày cấp …. Nơi cấp: …
Hộ khẩu: …
Địa chỉ: …
Điện thoại: …
Là chủ sở hữu quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có):
….
- b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:
Ông/bà: ….
Năm sinh: …
CMND số: …. Ngày cấp … Nơi cấp: ..
Hộ khẩu: …
Địa chỉ: …
Điện thoại: ….
Và
Ông/bà: ….
Năm sinh: …
CMND số: … Ngày cấp … Nơi cấp: …
Hộ khẩu: …
Địa chỉ: …
Điện thoại: …
Là đồng sở hữu quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có):
…
Các chứng từ sở hữu và tham khảo về quyền sử dụng đất đất và tài sản gắn liền với đất (nếu có) đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên A gồm có:
…
BÊN NHẬN THẾ CHẤP (BÊN B):
Địa chỉ: …
Điện thoại: ….. Fax: …
E-mail: ….
Mã số thuế: ….
Tài khoản số: ….
Do ông (bà): ….
Năm sinh: ….
Chức vụ: …. làm đại diện.
Hợp đồng này có hiệu lực pháp lý từ ngày …… tháng …. năm ……. Đến ngày …… tháng ….. năm ……
Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.
BÊN A BÊN B
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ:
Xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc chứng thực của ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) nơi có đất thế chấp:
- Về giấy tờ sử dụng đất: …
- Về hiện trạng thửa đất: …
2.1. Chủ sử dụng đất: …
2.2. Diện tích: …
2.3. Loại đất: ….
2.4. Thời gian sử dụng đất còn lại: …
2.5. Thửa đất số: ….
2.6. Thuộc tờ bản đồ số: ….
2.7. Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: ….
- Thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất được quy định tại điểm …… khoản ……. Điều ………. của ………………….
……, ngày ….. tháng …. năm …..
Thủ trưởng cơ quan đăng ký
(Ký, ghi rõ chức danh, họ tên, đóng dấu)
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Hôm nay, ngày ……… tháng ………. năm ……… (Bằng chữ: ………)
tại ………., tôi …………., Công chứng viên, Phòng Công chứng số …….., tỉnh/thành phố …………..
CÔNG CHỨNG:
– Hợp đồng thế chấp bằng căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là …………. và bên B là …………….; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
– Nội dung thỏa thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội:
…….
– Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:
+ Bên A ……. bản chính;
+ Bên B ……. bản chính;
Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.
CÔNG CHỨNG VIÊN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Hợp đồng cho vay tiền không thế chấp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN KHÔNG CÓ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Tại Phòng Công chứng số …. (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi là:
Bên cho vay (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà):…
Sinh ngày:…
Chứng minh nhân dân số:…cấp ngày…tại…
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): ….
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
Chủ thể là vợ chồng:
Ông:…
Sinh ngày:…
Chứng minh nhân dân số:…cấp ngày….tại…
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): …
Cùng vợ là bà: …
Sinh ngày:…
Chứng minh nhân dân số:….cấp ngày….tại…
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): …
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: … Sinh ngày:…
Chứng minh nhân dân số:…cấp ngày….tại…
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): …
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên: ….Sinh ngày:…
Chứng minh nhân dân số:…cấp ngày…tại…
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): …
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: …Sinh ngày:…
Chứng minh nhân dân số:….cấp ngày….tại…
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): …
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …ngày ………….do ………..lập.
Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: …
Trụ sở: …
Quyết định thành lập số:….ngày…. tháng …. năm …do …….cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…….ngày…. tháng …. năm …do ….cấp.
Số Fax: ….Số điện thoại:…
Họ và tên người đại diện: …Sinh ngày: : …
Chức vụ:
Chứng minh nhân dân số: …cấp ngày: …tại: …
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …ngày ….do …..lập.
Bên vay (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
……
Hai bên đồng ý thực hiện việc vay tài sản với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1: TÀI SẢN VAY
Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản vay. (Nếu tài sản là vật phải nêu rõ số lượng, chất lượng, chủng loại, trị giá…)
ĐIỀU 2; KỲ HẠN VAY
Kỳ hạn vay là: ……. kể từ ngày……
Việc vay có thể có kỳ hạn hoặc không có kỳ hạn, nếu không có kỳ hạn thì ghi rõ không có kỳ hạn.
ĐIỀU 3: LÃI SUẤT VAY
Lãi suất vay là (Do các bên thỏa thuận, có thể không có lãi hoặc có lãi, nếu có thì lãi suất không được vượt quá mức lãi suất theo quy định tại Điều 476 Bộ luật dân sự 2005):……
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
4.1. Giao tài sản cho bên vay đầy đủ, đúng chất lượng, số lượng vào thời điểm và địa điểm đã thoả thuận;
4.2. Bồi thường thiệt hại cho bên B, nếu bên A biết tài sản không bảo đảm chất lượng mà không báo cho bên B biết, trừ trường hợp bên vay biết mà vẫn nhận tài sản đó;
4.3. Không được yêu cầu bên B trả lại tài sản trước thời hạn, trừ trường hợp bên B trả lại tài sản vay trước kỳ hạn trong hợp đồng vay có kỳ hạn.
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
5.1. Bên B vay tài sản là tiền thì phải trả đủ tiền khi đến hạn; nếu tài sản là vật thì phải trả vật cùng loại đúng số lượng, chất lượng, trừ trường hợp có thoả thuận khác.
5.2. Trong trường hợp bên B không thể trả vật thì có thể trả bằng tiền theo trị giá của vật đã vay tại địa điểm và thời điểm trả nợ, nếu được bên cho vay đồng ý.
5.3. Địa điểm trả nợ là nơi cư trú hoặc nơi đặt trụ sở của bên A, trừ trường hợp có thoả thuận khác.
5.4. Trong trường hợp vay không có lãi mà khi đến hạn bên B không trả nợ hoặc trả không đầy đủ thì bên B phải trả lãi đối với khoản nợ chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời hạn chậm trả tại thời điểm trả nợ, nếu có thoả thuận.
5.5. Trong trường hợp vay có lãi mà khi đến hạn bên B không trả hoặc trả không đầy đủ thì bên B phải trả lãi trên nợ gốc và lãi nợ quá hạn theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời hạn vay tại thời điểm trả nợ.
ĐIỀU 6: MỤC ĐÍCH VAY VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN VAY
Mục đích vay là (Các bên có thể thỏa thuận về việc tài sản vay phải được sử dụng đúng mục đích vay; bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng tài sản và có quyền đòi tài sản vay trước thời hạn, nếu đã nhắc nhở mà bên B vẫn sử dụng tài sản trái mục đích):
…
ĐIỀU 7: ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC GIAO TÀI SẢN VAY
Ghi rõ nghĩa vụ của bên A liên quan đến việc giao tài sản vay (số lượng, chất lượng, thời gian, địa điểm….)
……
ĐIỀU 8: ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ
Ghi rõ các thỏa thuận về nghĩa vụ của bên B liên quan đến việc trả nợ như trả bằng tiền hay bằng vật; trường hợp không thể trả vật; trường hợp đến hạn không trả được nợ hoặc trả không đủ; trường hợp trả nợ trước thời hạn; trường hợp đòi lại tài sản đối với hợp đồng vay không kỳ hạn có lãi hoặc không có lãi…
……
ĐIỀU 9: QUYỀN SỞ HỮU ĐỐI VỚI TÀI SẢN VAY
Bên B trở thành chủ sở hữu tài sản vay kể từ thời điểm nhận tài sản đó.
ĐIỀU 10: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG
Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên ……. chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 11: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 12: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
12.1. Bên A cam đoan:
– Những thông tin về nhân thân, về tài sản vay đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
– Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
– Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
– Các cam đoan khác:…
12.2. Bên B cam đoan:
– Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
– Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản vay;
– Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
– Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
12.3. Các cam đoan khác:…
ĐIỀU 13: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
13.1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
13.2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.
Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây:
– Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
– Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên;
13.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ……
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN
Ngày ….. tháng .…. năm .…..(bằng chữ….)
(Trường hợp công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn)
Tại Phòng Công chứng số .…
(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng)
Tôi ……., Công chứng viên Phòng Công chứng số …..
Chứng nhận:
– Hợp đồng này được lập thành ……… bản chính (mỗi bản chính gồm …….. tờ, ………..trang), cấp cho:
+ Bên A ……… bản chính;
+ Bên B ……… bản chính;
+ Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.
Số công chứng ……… , quyển số ………….TP/CC- ……………….
CÔNG CHỨNG VIÊN
(ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Trên đây là tổng hợp mẫu hợp đồng cho vay cá nhân mới nhất năm 2020. Hy vọng sẽ cung cấp được nhiều thông tin cần thiết cho mọi người.
Hoàng says
Hợp đồng vay cá nhân này có phải mẫu mới nhất không admin